Bố cáo chuyển đổi doanh nghiệp: Tổng công ty Thép Việt Nam - CTCP
22/10/2012 00:00
Theo Quyết định số 552/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Thép Việt Nam và Quyết định số 1517/QĐ-TTg ngày 5/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh cơ cấu vốn điều lệ của Tổng công ty thép - CTCP
1. Tên doanh nghiệp: TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM - CTCP
2. Tên giao dịch quốc tế: VIETNAM STEEL CORPORATION
3. Tên viết tắt: VNSTEEL.CORP
4. Địa chỉ trụ sở chính: số 91 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
ĐT: (84-4) 8.561767; Fax: (84.4) 8.561815
Website: http://www.vnsteel.vn
Email: [email protected]
5. Mã số doanh nghiệp: 0100100047 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 29 tháng 9 năm 2011.
6. Vốn điều lệ: 6.780.000.000.000 đồng (sáu nghìn bảy trăm tám mươi tỷ đồng).
 Mệnh giá cổ phần 10.000 đồng.
Tổng số cổ phần: 678.000.000
Số cổ phần được quyền chào bán: 0
Vốn pháp định: 6.000.000.000 đồng (sáu tỷ đồng)
7. Ngành, nghề kinh doanh của Tổng công ty:
STT | Ngành nghề kinh doanh | Mã ngành |
1Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất sắt, thép, gang Sản xuất thép và các kim loại khác, và các sản phẩm thép sau cán; | 2410 (chính) |
2Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất sản phẩm chịu lửa; | 2391 |
3Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Quảng cáo; | 7310 |
4Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Giáo dục nghề nghiệp Đào tạo và đào tạo nghề cho ngành sản xuất thép và sản xuất vật liệu xây dựng; | 8532 |
5Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường | 5610 |
6Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác; | 4290 |
7Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Chuẩn bị mặt bằng; | 4312 |
8Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Lắp đặt hệ thống điện; | 4321 |
9Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác; | 4329 |
10Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Điều hành tua du lịch Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tếÂ ; | 7912 |
11Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | 4390 |
12Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Tái chế phế liệu; | 3830 |
13Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Khai thác quặng sắt; | 0710 |
14Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu, cụ thể: khai thác than mỡ và các nguyên liệu trợ dung dùng cho công nghiệp sản xuất thép; | 0899 |
15Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Bán buôn chuyên doanh khác chưa phân vào đâu Bán buôn phế liệu kim loại: cao su, xăng, dầu, mỡ, ga và các loại vật tư phụ tùng, thiết bị phục vụ cho sản xuất thép, xây dựng, giao thông, cơ khí và các ngành công nghiệp khác; | 4669 |
16Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 6810 |
17Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Kinh doanh khai thác cảng và dịch vụ giao nhận, kho bãi, nhà xưởng; | 5210 |
18Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch; | 7920 |
19Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch (resort); phòng hoặc căn hộ khách sạn; nhà khách (không bao gồm kinh doanh quán bar, quán hát karaoke, vũ trường) | 5510 |
20Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét; | 2392 |
21Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao; | 2394 |
22Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất hóa chất cơ bản Sản xuất, kinh doanh khí ôxy, nitơ, argon (kể cả dạng lỏng;) | 2011 |
23Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Đại lý du lịch; | 7911 |
24Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Xuất khẩu lao động | 7830 |
25Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán); | 6619 |
26Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Hoạt động của các cơ sở thể thao; | 9311 |
27Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Xây dựng nhà các loại; | 4100 |
28Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Phá dỡ; | 4311 |
29Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí; | 4322 |
30Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao; | 2395 |
31Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất các cấu kiện kim loại; | 2511 |
32Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Than đá, than củi, than cốc, gỗ tự nhiên, naphtan; -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa; -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hóa lỏng; -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế. | 4661 |
33Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao; | 9312 |
34Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Đại lý | 46101 |
35Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Hoạt động thể thao khác; | 9319 |
36Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ; | 4210 |
37Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Xây dựng công trình công ích; | 4220 |
38Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Hoàn thiện công trình xây dựng; | 4330 |
39Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại; | 2591 |
40Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; | 4663 |
41Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Sản xuất máy luyện kim; | 2823 |
42Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | Bán buôn kim loại và quặng kim loại -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Bán buôn quặng sắt và quặng kim loại màu; -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Bán buôn sắt thép và kim loại màu ở dạng nguyên sinh; -Â Â Â Â Â Â Â Â Â Bán buôn bán, thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu; | 4662 |
43Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â | - Dịch vụ logistic; - Thiết kế, tư vấn thiết kế các công trình sản xuất thép, các công trình công nghiệp và dân dụng; - Kinh doanh các nguyên nhiên liệu, nhiên liệu cán thép, phế liệu kim loại; - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh./. | Ngành nghề chưa khớp mã với hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
Â
8. Đại diện theo pháp luật:
Ông Lê Phú Hưng - Uỷ viên HĐQT - Tổng Giám đốc
Â
Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP kế thừa các quyền lợi và nghĩa vụ của Công ty mẹ - Tổng công ty Thép Việt Nam theo các quy định của pháp luật và chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần  kể từ ngày 01 /10 /2011
Â